Việc bảo vệ máy tính của mình để hạn chế người khác xâm nhập vào là 1 vấn đề đặt ra cho mọi người sử dụng máy tính. Để tăng tính an toàn trong lưu trữ, bạn Bình đã quyết định giấu mật khẩu truy cập máy tính của mình vào 1 xâu \(t\) với 1 quy ước sao cho khi cần bạn ấy có thể lấy lại mật khẩu từ \(t\) như sau:
Mật khẩu là xâu \(p\) (gồm các kí tự chữ thường trong bảng chữ cái tiếng Anh). Xâu \(p\) là 1 chuỗi liên tiếp các kí tự trong \(t\) xuất hiện đúng 1 lần và dịch chuyển (mã hóa) nó qua \(m\) kí tự trong bảng mã ASCII, chẳng hạn trong bảng mã ASCII kí tự \(a\) được dịch chuyển qua 3 kí tự là \(d\). Bạn hãy giúp Bình viết chương trình tìm lại mật khẩu.
Ví dụ: xâu \(t = ``aa\mathbf{v}wwn\mathbf{ys}ccwcn"\). Với \(m\ = \ 2\), mật khẩu \(p\) là “xau”
Dữ liệu vào:
+ Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương \(m\ (0\ \leq \ m\ \leq \ 25)\), là số ký tự cần dịch chuyển.
+ Dòng thứ hai chứa xâu \(t\) có chiều dài \(l\) \((1 \leq l \leq 10^{9})\), gồm các ký tự chữ thường \(a...z\) trong bảng chữ cái tiếng Anh.
Kết quả:
+ Xâu \(p\) cần tìm. Nếu không tồn tại xâu \(p\) thì ghi 0.
Ví dụ:
Input | Output | Input | Output | |
---|---|---|---|---|
2 aavwwnysccwcn | xau | 3 arabbbrbbccc | 0 |
Code tích cực |
---|
Trong 24h |
Trong 7 ngày |
|
Trong 30 ngày |
|
Thống kê |
---|
AC/Sub: 97887/180710 Pascal: 17121 C++: 130348 Python: 33199 Lượt xem/tải tests: 38905 |